1. Báo giá xây nhà trọn gói – TADASHI
Xây nhà trọn gói được chia thành nhiều gói dịch vụ nhỏ khác nhau bao gồm: Thiết kế trọn gói, xây nhà trọn gói phần thô, xây nhà trọn gói phần hoàn thiện, xây nhà trọn gói chìa khóa trao tay từ A – Z. Dưới đây là báo giá chi tiết cụ thể cho từng gói.
1.1 Gói xây nhà trọn gói phần thô
Hạng mục thi công xây trọn gói phần thô:
1- Thi công ép cọc bê tông.
2- Thi công đào đất hố móng.
3- Thi công lắp dựng cốt thép.
4- Thi công lắp dựng cốp pha.
5-Công tác bê tông.
6- Công tác xây, trát tường.
7- Công tác chống thấm.
8- Công tác láng nền.
9- Lắp đặt hệ thống đường điện nước, internet theo thiết kế
Giá xây nhà trọn gói phần thô
Giá xây nhà trọn gói phần thô thường dao động từ 3.000.000đ – 4.000.000đ một mét vuông, tùy thuộc vào khu vực và loại hình nhà ở. Cụ thể như sau:
- Bảng báo giá xây nhà trọn gói phần thô – Vật liệu cơ bản
Biệt Thự | Nhà Phố | Chung Cư | |
Hà Nội | 3.500.000 – 3.900.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ |
TP Hồ Chí Minh | 3.300.000 – 3.700.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ |
Bình Dương | 3.300.000 – 3.600.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ |
Nam Định | 3.200.000 – 3.600.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ |
Hà Nam | 3.200.000 – 3.500.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ |
Bắc Ninh | 3.300.000 – 3.600.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ |
Thái Nguyên | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ |
Hưng Yên | 3.400.000 – 3.600.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ |
- Danh sách vật tư của gói xây thô cơ bản:
VẬT TƯ | THƯƠNG HIỆU | GHI CHÚ |
Sắt thép | Hòa Phát, Việt Pháp, Việt Đức | Đường kính thép tuân thủ thiết kế |
Xi măng đổ Bê tông | Bỉm sơn, Bút sơn, Vissai, Duyên hà | Bê tông mác 250 |
Xi măng Xây trát tường | Bỉm sơn, Bút sơn, Vissai, Duyên hà | Dùng cho công tác móng và cột |
Bê tông thương phẩm | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 | Dùng cho công tác mái |
Cát đổ bê tông | Cát vàng | Tốt nhất theo địa phương |
Cát xây, trát tường | Cát hạt lớn, hạt trung | Tốt nhất theo địa phương |
Gạch xây tường bao | Gạch tiêu chuẩn | Tốt nhất theo địa phương |
Gạch xây tường ngăn phòng | Gạch lỗ M50 | Tốt nhất theo địa phương |
Đường ống cấp thoát nước | Dây Trần Phú | Tiết diện dây theo tính toán thiết kế chịu tải |
Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh | Tiền phong | Chính hãng |
Dây điện chiếu sáng | Sika Latex – TH, Màng | Chính hãng |
- Bảng báo giá xây nhà trọn gói phần thô – Vật liệu khá:
Biệt Thự | Nhà Phố | Chung Cư | |
Hà Nội | 3.500.000 – 3.900.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ |
TP Hồ Chí Minh | 3.300.000 – 3.700.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ |
Bình Dương | 3.300.000 – 3.600.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ |
Nam Định | 3.200.000 – 3.600.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ |
Hà Nam | 3.200.000 – 3.500.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ |
Bắc Ninh | 3.300.000 – 3.600.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ |
Thái Nguyên | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ |
Hưng Yên | 3.400.000 – 3.600.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ |
- Danh sách vật tư của gói xây thô vật liệu khá:
VẬT TƯ | THƯƠNG HIỆU | GHI CHÚ |
Sắt thép | Hòa Phát, Việt Pháp, Việt Đức | Đường kính thép tuân thủ thiết kế |
Xi măng đổ Bê tông | Bỉm sơn, Bút sơn, Vissai, Duyên hà | Bê tông mác 250 |
Xi măng Xây trát tường | Bỉm sơn, Bút sơn, Vissai, Duyên hà | Dùng cho công tác móng và cột |
Bê tông thương phẩm | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 | Dùng cho công tác mái |
Cát đổ bê tông | Cát vàng | Tốt nhất theo địa phương |
Cát xây, trát tường | Cát hạt lớn, hạt trung | Tốt nhất theo địa phương |
Gạch xây tường bao | Gạch tiêu chuẩn | Tốt nhất theo địa phương |
Gạch xây tường ngăn phòng | Gạch lỗ M50 | Tốt nhất theo địa phương |
Đường ống cấp thoát nước | Dây Trần Phú | Tiết diện dây theo tính toán thiết kế chịu tải |
Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh | Tiền phong | Chính hãng |
Dây điện chiếu sáng | Sika Latex – TH, Màng | Chính hãng |
- Bảng báo giá xây nhà trọn gói phần thô – Vật liệu cao cấp:
Biệt Thự | Nhà Phố | Chung Cư | |
Hà Nội | 3.500.000 – 3.900.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ |
TP Hồ Chí Minh | 3.300.000 – 3.700.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ |
Bình Dương | 3.300.000 – 3.600.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ |
Nam Định | 3.200.000 – 3.600.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ |
Hà Nam | 3.200.000 – 3.500.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ |
Bắc Ninh | 3.300.000 – 3.600.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ |
Thái Nguyên | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ |
Hưng Yên | 3.400.000 – 3.600.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ | 3.600.000 – 4.000.000đ |
- Danh sách vật tư của gói xây thô vật liệu cao cấp:
VẬT TƯ | THƯƠNG HIỆU | GHI CHÚ |
Sắt thép | Hòa Phát, Việt Pháp, Việt Đức | Đường kính thép tuân thủ thiết kế |
Xi măng đổ Bê tông | Bỉm sơn, Bút sơn, Vissai, Duyên hà | Bê tông mác 250 |
Xi măng Xây trát tường | Bỉm sơn, Bút sơn, Vissai, Duyên hà | Dùng cho công tác móng và cột |
Bê tông thương phẩm | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 | Dùng cho công tác mái |
Cát đổ bê tông | Cát vàng | Tốt nhất theo địa phương |
Cát xây, trát tường | Cát hạt lớn, hạt trung | Tốt nhất theo địa phương |
Gạch xây tường bao | Gạch tiêu chuẩn | Tốt nhất theo địa phương |
Gạch xây tường ngăn phòng | Gạch lỗ M50 | Tốt nhất theo địa phương |
Đường ống cấp thoát nước | Dây Trần Phú | Tiết diện dây theo tính toán thiết kế chịu tải |
Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh | Tiền phong | Chính hãng |
Dây điện chiếu sáng | Sika Latex – TH, Màng | Chính hãng |
- Danh sách vật tư của gói xây thô vật liệu cao cấp:
STT | DIỆN TÍCH SÀN | CÁC ƯU ĐÃI | KHUNG GIÁ | GHI CHÚ |
1 | >500m2 | – Miễn phí thiết kế sau khi ký hợp đồng thi công (kiến trúc, 3D, kết cấu, điện, nước) – Hỗ trợ xin cấp phép xây dựng, đấu nối điện, nước. |
Từ 5.3 – 7.3 Triệu | Đơn giá thực tế sẽ phụ thuộc vào chi tiết thiết kế; các yếu tố ảnh hưởng đến điều kiện vận chuyển vật liệu và thi công như: Trong ngõ, mặt phố, … |
2 | 300-500m2 | – Miễn phí thiết kế sau khi ký hợp đồng thi công (kiến trúc, 3D, kết cấu, điện, nước) – Hỗ trợ xin cấp phép xây dựng, đấu nối điện, nước. |
5.8 – 7.8 triệu | Đơn giá thực tế sẽ phụ thuộc vào chi tiết thiết kế; các yếu tố ảnh hưởng đến điều kiện vận chuyển vật liệu và thi công như: Trong ngõ, mặt phố, … |
3 | <300m2 | – Miễn phí thiết kế sau khi ký hợp đồng thi công (kiến trúc, 3D, kết cấu, điện, nước) – Hỗ trợ xin cấp phép xây dựng, đấu nối điện, nước. |
6.5 – 8.5 triệu | Đơn giá thực tế sẽ phụ thuộc vào chi tiết thiết kế; các yếu tố ảnh hưởng đến điều kiện vận chuyển vật liệu và thi công như: Trong ngõ, mặt phố, … |